Mô tả tài liệu
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phân khu đô thị N1 – tỷ lệ 1/2000 – Hà Nội
Cung cấp các thông số về hiện trạng sử dụng đất đồ án.
Thông tin Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phân khu đô thị N1
Thuộc đồ án: Quy hoạch phân khu đô thị N1 - Thành phố Hà Nội
Theo Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (QHCHN2030) đã được Thủ tướng phê duyệt, Phân khu đô thị N1 thuộc địa giới hành chính huyện Mê Linh, nằm trong khu vực phát triển mở rộng đô thị trung tâm, là một trong 11 phân khu thuộc chuỗi đô thị mở rộng của đô thị phía Bắc sông Hồng, tiếp giáp với hành lang xanh sông Hồng - Đầm Tiền Phong - đầm Vân Trì là khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, có tiềm năng đất đai lớn, là khu vực có tốc độ đô thị hóa khá nhanh. Hiện nay, trong khu vực có nhiều dự án phát triển các khu đô thị mới, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật đô thị đang triển khai, đóng góp vai trò quan trọng đối với Thành phố trung tâm, trong việc tạo lập hình ảnh đô thị mới hiện đại chất lượng cao.
Xem thêm: Bản đồ quy hoạch thoát nước thải khu đô thị N1 – tỷ lệ 1/2000 – Hà Nội
- Phạm vi quy hoạch:
Khu vực nghiên cứu phân khu đô thị N1 nằm phía Tây Bắc đô thị trung tâm, thuộc địa giới hành chính Thị trấn Quang Minh, các xã Kim Hoa, Thanh Lâm, Đại Thịnh, Văn Khê, Mê Linh, Tráng Việt, Tiền Phong - huyện Mê Linh và xã Đại Mạch - huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội.
Quy hoạch phân khu đô thị N1
- Mục tiêu:
+ Cụ thể hóa các định hướng của Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến 2050, đáp ứng thời gian, yêu cầu quản lý nhà nước.
+ Rà soát, khớp nối các đồ án quy hoạch, dự án đầu tư có liên quan. Nghiên cứu đề xuất giải pháp đối với các đồ án quy hoạch, dự án đầu tư đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép tiếp tục triển khai và đang được nghiên cứu rà soát (theo hướng: giữ nguyên cập nhật vào quy hoạch phân khu, được điều chỉnh tổng thể hoặc điều chỉnh cục bộ,...).
+ Phân tích đánh giá điều kiện tự nhiên, hiện trạng và các quy định của Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội có liên quan đến phân khu đô thị. Xác định cụ thể hóa phạm vi ranh giới, diện tích, quy mô đất đai, dân số và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị; các khu vực bảo tồn, cải tạo, chỉnh trang và xây dựng mới phù hợp với: Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô, Quy hoạch chuyên ngành, Quy hoạch màng lưới,...và tuân thủ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng và tiêu chuẩn thiết kế.
+ Xác định các nguyên tắc, yêu cầu tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan đối với các khu chức năng và các không gian đặc trưng tại khu vực lập quy hoạch phân khu.
+ Xác định khung kết cấu hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, đề xuất các hạng mục ưu tiên đầu tư và nguồn lực thực hiện.
+ Đề xuất Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch phân khu, làm cơ sở lập: Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc; các quy hoạch chi tiết và dự án đầu tư theo quy định và để các cấp chính quyền địa phương và cơ quan quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt.
- Nội dung tài liệu:
Tổng diện tích trong ranh giới nghiên cứu khoảng: 2.343,64 ha
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
TT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích | Tỷ lệ |
ha | % | ||
1 | Đất công trình công cộng | 35,62 | 1,52 |
2 | Đất trường học | 9,49 | 0,40 |
2.1 | - Trung học phổ thông | 3,78 | 0,16 |
2.2 | - Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở | 5,71 | 0,24 |
3 | Đất ở (*) | 288,38 | 12,30 |
3.1 | - Đất ở làng xóm | 271,16 | 11,57 |
3.2 | - Đất ở đô thị | 17,22 | 0,73 |
4 | Đất cơ quan, viện nghiên cứu, trường đào tạo… | 6,76 | 0,29 |
5 | Đất công trình di tích, tôn giáo – tín ngưỡng | 17,27 | 0,74 |
- Thời điểm lập quy hoạch:
+ Năm 2013
Xem thêm: Đánh giá hiện trạng môi trường khu đô thị H2-1
Thành phần hồ sơ quy hoạch bao gồm:
- Bản vẽ (CAD):
+ Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phân khu đô thị N1
Hình ảnh Quy hoạch phân khu đô thị N1
Xem thêm tài liệu liên quan Tại Đây!
Tài liệu thường xem thêm
Gợi ý tài liệu dành cho bạn