Mô tả tài liệu
Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất phân khu đô thị S3 tỷ lệ 1/5000
Bản vẽ quy hoạch sử dụng đất đô thị S3 có tổng diện tích nghiên cứu khoảng 2.595,96ha được chia thành 6 khu và 30 ô quy hoạch để kiểm soát phát triển. Ranh giới các ô quy hoạch được giới hạn từ cấp đường chính khu vực trở lên. Quy mô dân số toàn khu: 252.700 người.
Thông tin bản vẽ quy hoạch sử dụng đất đô thị S3
Thuộc đồ án: Quy hoạch phân khu đô thị S3
- Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch:
+ Thực hiện chỉ đạo của của UBND Thành phố Hà Nội trong việc nghiên cứu, lập kế hoạch thực hiện cụ thể hóa quy hoạch chung Hà Nội. Theo Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 (QHCHN2030) đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 26/7/2011. Phân khu đô thị S3 thuộc địa giới hành chính các xã Tây Mỗ, Đại Mỗ, Xuân Phương - huyện Từ Liêm và các xã An Khánh, An Thượng, Vân Canh, Đông La, La Phù, Lại Yên, Song Phương - huyện Hoài Đức và phường Dương Nội - quận Hà Đông; có vai trò quan trọng đối với thành phố trung tâm, tạo lập hình ảnh đô thị mới hiện đại chất lượng cao. Trong QHCHN2030, được định hướng là khu đô thị phát triển mới kết hợp cải tạo phát triển các khu vực làng xóm đô thị hóa, phát triển các dịch vụ công cộng khu đô thị và dịch vụ công cộng cấp thành phố, trung tâm y tế cấp khu vực. Đồng thời là đô thị nén, mật độ cao, nơi tập trung nhiều đầu mối trung chuyển giao thông công cộng.
+ Trục Đại lộ Thăng Long đi qua phân khu đô thị S3 sẽ là tuyến giao thông chính kết nối đô thị vệ tinh Hòa Lạc với đô thị trung tâm. Hiện trạng khu vực nghiên cứu chủ yếu là đất một số dự án đang triển khai xây dựng, đất canh tác và làng xóm. Do có đặc điểm nằm tại khu vực huyện Từ Liêm và huyện Hoài Đức, đây là khu vực tập trung nhiều dự án phát triển đô thị, phần lớn các dự án này đang ở giai đoạn triển khai.Với địa hình tương đối bằng phẳng, phân khu đô thị S3 là nơi hội đủ các điều kiện và được đánh giá thuận lợi để phát triển đô thị.
+ Để thực hiện chủ trương của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Xây dựng và UBND Thành phố Hà Nội nhằm đáp ứng kịp thời công tác quản lý xây dựng đô thị; làm cơ sở để lập quy hoạch chi tiết; hướng dẫn, giải quyết các dự án, đồ án đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trước khi hợp nhất mở rộng Thủ đô Hà Nội và lập các dự án đầu tư xây dựng theo đúng quy định, việc lập quy hoạch phân khu đô thị S3 là cần thiết.
Khu vực nghiên cứu lập quy hoạch phân khu đô thị S3 nằm ở phía Tây thành phố trung tâm, thuộc chuỗi đô thị phía Đông đường vành đai 4 (khu vực phía Nam sông Hồng), thuộc địa giới hành chính các xã Tây Mỗ, Đại Mỗ, Xuân Phương - huyện Từ Liêm; các xã An Khánh, An Thượng, Vân Canh, Đông La, La Phù, Lại Yên, Song Phương - huyện Hoài Đức và phường Dương Nội - quận Hà Đông - thành phố Hà Nội.
- Phạm vi quy hoạch:
+ Khu vực nghiên cứu quy hoạch chi tiết có diện tích 595,96 ha.
+ Phía Bắc giáp đất canh tác, đất ở làng xóm các xã Lại Yên và xã Vân Canh - huyện Hoài Đức.
+ Phía Nam giáp đất canh tác, đất ở làng xóm các xã La Phù - huyện Hoài Đức, xã Đại Mỗ - huyện Từ Liêm và phường Dương Nội - quận Hà Đông.
+ Phía Đông, Đông Bắc giáp đường 70.
+ Phía Tây giáp đường vành đai 4.
- Quy mô nghiên cứu:
+ 2.595,96 ha
Sử dụng đất phân khu đô thị S3
- Được phê duyệt tại:
+ Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị S3, tỷ lệ 1/5000
- Mục tiêu:
+ Cụ thể hóa các định hướng của hồ sơ Đồ án Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 nhằm đáp ứng thời gian, yêu cầu quản lý nhà nước.
+ Xác định khung kết cấu hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật.
+ Làm cơ sở tổ chức lập các quy hoạch chi tiết; Đề xuất danh mục các chương trình đầu tư và dự án chiến lược; Kiểm soát phát triển và quản lý đô thị; Hướng dẫn, giải quyết các dự án đầu tư xây dựng đã được cấp thẩm quyền phê duyệt trước khi hợp nhất mở rộng Thủ đô Hà Nội để phù hợp với các định hướng của QHCHN2030.
+ Phân tích đánh giá điều kiện tự nhiên, hiện trạng và các quy định của Quy hoạch chung Thủ đô có liên quan đến phân khu đô thị S3. Xác định cụ thể hóa phạm vi ranh giới, diện tích, chức năng cơ bản của phân khu đô thị, quy mô đất đai, dân số của khu vực và những chức năng đô thị liên quan...
+ Lập bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng các khu chức năng, xác định các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc, hạ tầng kỹ thuật cho toàn phân khu đô thị, các khu vực chỉnh trang, khu xây dựng mới (mật độ xây dựng, tầng cao,...).
+ Xác định nguyên tắc, yêu cầu tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan cho các khu chức năng, các đồ án điều chỉnh, các không gian đặc trưng của đô thị.
+ Quy hoạch đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khung cho phân khu đô thị S3 trên cơ sở tuân thủ: Quy hoạch chung Thủ đô, quy hoạch chuyên ngành, Quy chuẩn xây dựng, Tiêu chuẩn thiết kế.
+ Dự kiến các dự án ưu tiên và dự án của nhà đầu tư, trong đó kiến nghị rõ đối với các dự án, đồ án trong 244 đồ án được Thủ tướng Chính phủ cho phép tiếp tục nghiên cứu và đang được rà soát (điều chỉnh theo Quy hoạch chung, tiếp tục triển khai hoặc chuyển đổi mục đích, hướng giải quyết cụ thể...).
+ Đồ án Quy hoạch phân khu làm cơ sở pháp lý để triển khai lập quy hoạch chi tiết các khu vực, lập dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thuộc huyện Hoài Đức, huyện Từ Liêm, quận Hà Đông và quản lý xây dựng theo Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô được duyệt.
+ Xác định hệ thống các khu chức năng, cấu trúc đô thị trong khu vực lập quy hoạch phân khu, đảm bảo phát triển ổn định, bền vững.
- Nội dung khác:
+ Bảng tổng hợp quy hoạch sử dụng đất
Tổng cộng | Trong đê | Ngoài đê | ||||
TT | Chức năng sử dụng đất | Diện tích | Chỉ tiêu | Tỷ lệ | (ha) | (ha) |
A | Đất dân dụng | 2380,46 | 94,20 | 91,70 | 2176,47 | 203,99 |
1 | Đất công cộng thành phố | 13,68 | 0,54 | 0,54 | 13,68 | - |
2 | Đất cây xanh, TDTT thành phố (*) | 302,31 | 11,96 | 11,65 | 98,32 | 203,99 |
3 | Đường, quảng trường, nhà ga (**) và bến - bãi đỗ xe thành phố | 357,66 | 14,15 | 13,78 | 357,66 | - |
4 | Đất khu ở | 1706,81 | 67,54 | 65,75 | 1706,81 | - |
4.1 | - Đất công cộng khu ở | 51,14 | 2,02 |
| 51,14 | - |
Trường trung học phổ thông (cấp 3)(***) | 18,50 | 19,29 |
| 18,5 | - | |
4.2 | - Đất cây xanh, tdtt khu ở | 186,36 | 7,37 |
| 186,36 | - |
4.3 | - Đường phố, điểm đỗ - dừng xe khu ở (****) | 197,34 | 7,81 |
| 197,34 | - |
4.4 | - Đất đơn vị ở | 1253,47 | 49,60 |
| 1253,47 | - |
B | Các loại đất khác trong phạm vi khu dân dụng | 180,55 | - | 6,96 | 180,55 | 0 |
5 | Đất hỗn hợp | 103,99 | - | 4,01 | 103,99 | 0 |
6 | Đất cơ quan, viện nghiên cứu, trường đào tạo… | 70,96 | - | 2,73 | 70,96 | - |
7 | Đất di tích, tôn giáo - tín ngưỡng | 5,60 | - | 0,22 | 5,60 | - |
C | Đất xây dựng ngoài phạm vi khu dân dụng | 34,95 | - | 1,34 | 34,95 | - |
8 | Đất an ninh, quốc phòng | 19,05 | - | 0,73 | 19,05 | - |
9 | Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 5,45 | - | 0,21 | 5,45 | - |
10 | Đất cây xanh cách ly vệ sinh, cây xanh vườn ươm | 10,45 | - | 0,40 | 10,45 | - |
| Tổng cộng: | 2595,96 | 102,73 | 100,00 | 2391,97 | 203,99 |
| Dân số (người) | 252700 |
|
|
|
|
- Thời điểm lập quy hoạch:
+ Năm 2013
Xem thêm: https://thuvienxaydung.vn/quy-hoach-phan-khu-do-thi-n9-ty-le-1-5000-ha-noi
Thành phần hồ sơ quy hoạch bao gồm:
- Bản vẽ (CAD):
+ Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất
Bản đồ khu đô thị S3
Tài liệu thường xem thêm
Gợi ý tài liệu dành cho bạn